Trong các công trình xây dựng dân dụng hiện nay thì vật liệu nhôm kính được sử dụng rất nhiều trong các hạng mục và cụ thể là bạn có thể thấy rõ nhất đó là sử dụng phần cửa của các công trình.
Giá cả của cửa nhôm kính cũng tùy thuộc vào thị trường và các chất liệu nhập khẩu và sản xuất khác nhau thì có giá thành khác nhau. Trong bài viết này Xây Dựng NND chia sẻ các bạn chi phí và giá thành để các bạn có thể tham khảo.
Bảng giá cửa nhôm Xingfa hàng nhập khẩu:
TT | HỆ CỬA | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
Nhôm Xingfa Tem Đỏ Nhập Khẩu Chính Hãng 100% | VNĐ/M2 | ||
1 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Vách kính cố định (Fix) |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 55 | 1,250,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày từ 1.4mmm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow. | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
2 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa sổ mở trượt (Lùa) |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 93 | 1,650,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 2.0 mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
3 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa sổ mở hất. Cửa sổ mở quay |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 55 | 1,650,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 1.4 mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
4 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa đi mở trượt. |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 93 | 1,650,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 2.0mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
5 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa đi mở quay 1 cánh |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 55 | 1,750,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 2.0 mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
6 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa đi mở quay 2 cánh |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 55 | 1,750,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 2.0 mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
7 | Báo giá cửa nhôm xingfa. Cửa đi mở quay 4 cánh |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 55 | 1,750,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 2.0 mm | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
9 | Báo giá cửa nhôm xingfa. – Cửa đi mở xếp trượt gấp 3 cánh kiểu (3-0). – Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh kiểu (3-1). – Cửa đi mở xếp trượt gấp 6 cánh kiểu (3-3 ; 5-1) – Cửa đi mở xếp trượt gấp 8 cánh (Kiểu 5 -3 ; 7-1) |
Profile nhôm: thanh profile nhôm Xingfa hệ 63 | 1,750,000 |
Độ dày: khung bao và cánh dày 1.8 – 2.5 (mm) | |||
Mầu sắc: Nâu Càfê, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ. | |||
Kính: an toàn việt nhật Hải Long dày 6.38 mm | |||
Gioăng EDPM kín khít chịu nước tuyệt đối 100% | |||
Keo đặc chủng Dowcorning – Eurowindow | |||
Ke ép góc tiêu chuẩn, ke chống vênh, ốc Vít Inox 304 | |||
Sản phẩm bảo hành chính hãng 5 năm | |||
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM XINGFA | |||
TT | HỆ CỬA | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ |
Phụ kiện KingLong Nhập Khẩu Màu Đen – Màu Trắng Đồng Bộ | VNĐ | ||
1 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa sổ mở trượt 2 cánh dùng tay nắm, chốt sập tự động | 380,000 |
Cửa sổ mở trượt 3 cánh dùng tay nắm, chốt sập tự động | 550,000 | ||
Cửa sổ mở trượt 2 cánh dùng tay nắm đa điểm. | 750,000 | ||
Cửa sổ mở trượt 4 cánh dùng tay nắm đa điểm, chốt sập | 1,050,000 | ||
2 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa sổ mở quay 1 cánh: tay nắm đa điểm, BL chữ A | 550,000 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh dùng: TNĐĐ, TC, BL chữ A | 650,000 | ||
Cửa sổ mở quay 2 cánh dùng: TNĐĐ, TC, BL chữ A | 880,000 | ||
Cửa sổ mở quay 4 cánh dùng: TNĐĐ, TC, BL chữ A | 1,850,000 | ||
3 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa đi mở trượt lùa 2 cánh dùng chốt sập, khóa D | 650,000 |
Cửa đi mở trượt lùa 2 cánh dùng tay nắm đa điểm | 950,000 | ||
Cửa đi mở trượt 3 cánh trên 3 ray độc lập đa điểm | 1,050,000 | ||
Cửa đi mở trượt lùa 4 cánh dùng tay nắm đa điểm | 1,250,000 | ||
4 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa đi wc mở quay 1 cánh khóa đơn điểm, bản lề 3D | 1,250,000 |
Cửa đi mở quay 1 cánh: khóa đa điểm, 03 bản lề 3D | 1,350,000 | ||
Cửa đi mở quay 2 cánh: khóa đa điểm, 06 bản lề 3D | 2,050,000 | ||
Cửa đi mở quay 2 cánh: khóa đa điểm, 08 bản lề 3D | 2,550,000 | ||
5 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa đi mở quay 3 cánh: khóa đa điểm, 09 bản lề 3D | 3,150,000 |
Cửa đi mở quay 3 cánh: khóa đa điểm, 12 bản lề 3D | 3,950,000 | ||
Cửa đi mở quay 4 cánh khóa đa điểm, 12 bản lề 3D | 4,650,000 | ||
Cửa đi mở quay 4 cánh khóa đa điểm, 16 bản lề 3D | 5,500,000 | ||
6 | Báo Giá Nhôm Xingfa Phụ Kiện KinLong |
Cửa đi mở xếp trượt gấp 3 cánh dùng khóa đơn điểm | 3,250,000 |
Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh dùng khóa đa điểm | 4,200,000 | ||
Cửa đi mở xếp trượt gấp 6 cánh dùng khóa đa điểm | 5,500,000 | ||
Cửa đi mở xếp trượt gấp 8 cánh dùng khóa đa điểm | 6,900,000 | ||
Ghi chú: Các bạn có nhu cầu sử dụng các loại kính khác so với kính 6,38mm VFG như: 8,38mm. 10,38mm, 12.38, 8mm Temper. 10mm Temper. 12mm Temper. 5-9-5mm Temper. 6,38-6-6,38mm, 5-6-6,38mm, 5-6-8,38mm, 5-9-8,38mm. Hoặc kính cản nhiệt Low -E. Kính phản quang. Thì có chi phí cụ thể hơn, có thể tham khảo các đơn vị cung cấp cửa nhôm hiện nay.
“Cách Tính Báo Giá Cửa Nhôm XingFa:
Giải thích kỹ thuật và nguyên tắc cách tính báo giá cửa nhôm xingfa các bạn có thể tham khảo:”
1. Toàn bộ thân cửa và vách cố định được lắp ghép từ thanh profile nhôm Xingfa. Nhôm Xingfa Tem đỏ nhập khẩu chính hãng từ nhà máy Nhôm XingFa Quảng Đông. Bảo hành 5 năm theo tiêu chuẩn của XINGFA.
2. Hệ phụ kiện sử dụng tương thích hệ phụ kiện kin khí KINLONG cao cấp. Nhập khẩu đồng bộ. Bảo hành đổi mới 2 năm theo tiêu chuẩn của KinLong.
3. Toàn bộ sản phẩm sử dụng kính an toàn phôi Việt Nhật của hãng sản xuất kính Hải Long. Thương hiệu kính thành phẩm số 1 Việt Nam. Phôi VFG – Phôi Nhập Khẩu nước ngoài: Bỉ, Indonexia, Malaysia, Nhật Bản.
4. Độ dày thanh profile nhôm tiêu chuẩn từ 1.4mm – 2.0mm. Tùy thuộc vào từng hệ cửa và quy cách thiết kế mở cửa trong bảng báo giá đi kèm.
5. Sử dụng gioăng kép đặc chủng. Keo Dowcorning – Keo Eurowindow kín khít chịu nước tuyệt đối 100%.
6. Diện tích SP = Chiều cao (H) x Chiều rộng (W).
7. Giá bán 01 bộ cửa = [(Diện tích) x (Đơn giá)] + Giá Phụ kiện kim khí.
8. Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và bảo hành tại TP Hà Nội. Gía Chưa bao gồm thuế VAT 10% (Thuế VAT không bắt buộc đối với khách hàng).
9. Đối với những công trình ở các tỉnh khác hoặc ngoại thành Hà Nội. Đơn giá trên được cộng thêm phần chi phí vận chuyển trung bình /vnđ/m2 tùy theo từng địa phương khác nhau.
10. Đối với quy cách cửa nhôm màu vân gỗ Thì thân cửa nhôm xingfa sẽ được công ty báo giá chi tiết thêm theo bản vẽ thiết kế đề ra.
– Đối với những đơn hàng có S<10m2 sẽ cộng thêm cước vận chuyển
– Đối với những bộ cửa có S< 0,5m2 đơn giá sẽ thay đổi theo thực tế thiết kế
Bảng giá tính toán cửa nhôm Việt Pháp
TT | Cửa và vách nhôm kính Việt Pháp | Đơn giá (Vnđ) |
Phụ kiện | |
kính 6.38mm | Jichun | Kinlong | ||
1 | Vách kính cố định kính toàn bộ (S>1m2) | 750,000 | ||
2 | Vách cố định dùng pano toàn bộ (S>1m2) | 950,000 | ||
3 | Cửa sổ 1 cánh mở quay, mở hất tay cài | 1,150,000 | 285,000 | 450,000 |
4 | Cửa sổ 2 cánh mở quay | 1,150,000 | 485,000 | 850,000 |
5 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt dùng khóa sò | 1,150,000 | 175,000 | |
6 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt dùng chốt âm | 1,150,000 | 350,000 | |
7 | Cửa đi 1 cánh mở quay hệ Việt Pháp 4400 | 1,150,000 | 450,000 | |
8 | Cửa đi 2 cánh mở quay hệ Việt Pháp 4400 | 1,150,000 | 750,000 | |
12 | Cửa đi 2 cánh mở trượt hệ Việt Pháp 2600 khóa sò | 1,150,000 | 175,000 | 245,000 |
13 | Cửa đi 2 cánh mở trượt hệ Việt Pháp 2600 tay nắm chữ D + Chốt âm | 1,150,000 | 350,000 | 520,000 |
14 | Cửa đi 4 cánh mở lùa hệ Việt Pháp 2600 chốt âm, khóa tay nắm chữ D dùng cho cả hai cánh | 1,150,000 | 850,000 | |
9 | Cửa đi 1 cánh mở quay hệ Việt Pháp 4500 | 1,300,000 | 550,000 | 850,000 |
10 | Cửa đi 2 cánh mở quay hệ Việt Pháp 4500 | 1,300,000 | 950,000 | 1,250,000 |
11 | Cửa đi 4 cánh mở quay hệ Việt Pháp 4500 | 1,300,000 | 1,850,000 | 2,150,000 |
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về bảng giá và chi phí tính toán lắp đặt cửa nhôm với hãng nhập khẩu khác nhau trên thị trường, hy vọng giúp ích được cho các bạn.
Trong quá trình triển khai sử dụng vật liệu xây dựng hay sửa chữa nhà cho khách hàng chúng tôi luôn chọn lọc những vật liệu tốt nhất và phù hợp nhất cho công trình, giúp công trình được đảm bảo nhất, tiết kiệm chi phí nhất. Nếu bạn đang cần tư vấn và hỗ trợ hãy liên hệ ngay với chúng tôi, để mang đến giải pháp hữu ích cho công trình của các bạn.